chieu-cao-trung-binh-cua-nguoi-my

Bạn có biết chiều cao trung bình của người Mỹ là bao nhiêu hay không? So với các quốc gia khác trên thế giới thì chiều cao của người Mỹ có vượt trội hơn hay không? Cùng tìm kiếm câu trả lời thông qua bài viết sau đây của Druchen.net nhé!

Công cụ so sánh chiều cao với chiều cao của người Mỹ

Bảng so sánh chiều cao trung bình của nam giới Mỹ với các khu vực khác

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem chiều cao trung bình của nam giới Mỹ cao hơn hay thấp hơn so với các quốc gia khác trên thế giới nhé!

Khu vực Quốc gia Chiều cao trung bình (Nam) Chênh lệch so với Mỹ (inches/cm)
Châu Á Nga 69.3 inches (176 cm) -0.4 inches (-1.0 cm)
Thổ Nhĩ Kỳ 69.3 inches (176 cm) -0.4 inches (-1.0 cm)
Ả Rập 68.1 inches (173 cm) -1.6 inches (-4.0 cm)
Iran 68.9 inches (175 cm) -0.8 inches (-2.0 cm)
Trung Quốc 68.9 inches (175 cm) -0.8 inches (-2.0 cm)
Đài Loan 68.1 inches (173 cm) -1.6 inches (-4.0 cm)
Nhật Bản 67.7 inches (172 cm) -2.0 inches (-5.0 cm)
Thái Lan 67.3 inches (171 cm) -2.4 inches (-6.0 cm)
Indonesia 65.4 inches (166 cm) -4.3 inches (-11.0 cm)
Châu Âu Hà Lan 72.4 inches (184 cm) +2.7 inches (+7.0 cm)
Montenegro 72.0 inches (183 cm) +2.3 inches (+6.0 cm)
Estonia 71.7 inches (182 cm) +2.0 inches (+5.0 cm)
Đan Mạch 71.7 inches (182 cm) +2.0 inches (+5.0 cm)
Bosnia 71.7 inches (182 cm) +2.0 inches (+5.0 cm)
Iceland 71.3 inches (181 cm) +1.6 inches (+4.0 cm)
Cộng hòa Séc 71.3 inches (181 cm) +1.6 inches (+4.0 cm)
Croatia 71.3 inches (181 cm) +1.6 inches (+4.0 cm)
Thụy Điển 70.9 inches (180 cm) +1.2 inches (+3.0 cm)
Phần Lan 70.9 inches (180 cm) +1.2 inches (+3.0 cm)
Châu Úc Úc 70.5 inches (179 cm) +0.8 inches (+2.0 cm)
New Zealand 70.1 inches (178 cm) +0.4 inches (+1.0 cm)
Tonga 68.9 inches (175 cm) -0.8 inches (-2.0 cm)
Samoa 68.1 inches (173 cm) -1.6 inches (-4.0 cm)
Tuvalu 67.3 inches (171 cm) -2.4 inches (-6.0 cm)
Kiribati 66.9 inches (170 cm) -2.8 inches (-7.0 cm)
Palau 66.9 inches (170 cm) -2.8 inches (-7.0 cm)
Micronesia 66.5 inches (169 cm) -3.2 inches (-8.0 cm)
Nauru 66.5 inches (169 cm) -3.2 inches (-8.0 cm)
Châu Phi Morocco 68.9 inches (175 cm) -0.8 inches (-2.0 cm)
Algeria 68.5 inches (174 cm) -1.2 inches (-3.0 cm)
Ai Cập 68.1 inches (173 cm) -1.6 inches (-4.0 cm)
Mauritius 68.1 inches (173 cm) -1.6 inches (-4.0 cm)
Chad 67.3 inches (171 cm) -2.4 inches (-6.0 cm)
Cameroon 67.3 inches (171 cm) -2.4 inches (-6.0 cm)
Nigeria 66.9 inches (170 cm) -2.8 inches (-7.0 cm)
Kenya 66.9 inches (170 cm) -2.8 inches (-7.0 cm)
Nam Phi 66.5 inches (169 cm) -3.2 inches (-8.0 cm)
Trung Phi 66.1 inches (168 cm) -3.6 inches (-9.0 cm)

Bảng so sánh chiều cao trung bình của nữ giới Mỹ với các khu vực khác

Nữ giới Mỹ sở hữu chiều cao khá lý tưởng, vậy so với các quốc gia khác trên thế giới thì chiều cao trung bình của nữ giới Mỹ cao hơn hay thấp hơn? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bảng so sánh dưới đây nhé!

Khu vực Quốc gia Chiều cao trung bình (Nữ) Chênh lệch so với Mỹ (inches/cm)
Châu Á Nga 64.6 inches (164 cm) +0.4 inches (+1.0 cm)
Thổ Nhĩ Kỳ 63.4 inches (161 cm) -1.2 inches (-3.0 cm)
Ả Rập 63.0 inches (160 cm) -1.6 inches (-4.0 cm)
Iran 63.4 inches (161 cm) -1.2 inches (-3.0 cm)
Trung Quốc 64.2 inches (163 cm) -0.4 inches (-1.0 cm)
Đài Loan 63.0 inches (160 cm) -1.6 inches (-4.0 cm)
Nhật Bản 62.2 inches (158 cm) -2.4 inches (-6.0 cm)
Thái Lan 62.6 inches (159 cm) -2.0 inches (-5.0 cm)
Indonesia 60.6 inches (154 cm) -4.0 inches (-9.0 cm)
Châu Âu Hà Lan 66.9 inches (170 cm) +3.9 inches (+7.0 cm)
Montenegro 66.9 inches (170 cm) +3.9 inches (+7.0 cm)
Estonia 66.1 inches (168 cm) +3.1 inches (+5.0 cm)
Đan Mạch 66.5 inches (169 cm) +3.5 inches (+6.0 cm)
Bosnia 65.7 inches (167 cm) +2.7 inches (+4.0 cm)
Iceland 66.1 inches (168 cm) +3.1 inches (+5.0 cm)
Cộng hòa Séc 66.1 inches (168 cm) +3.1 inches (+5.0 cm)
Croatia 65.7 inches (167 cm) +2.7 inches (+4.0 cm)
Thụy Điển 65.7 inches (167 cm) +2.7 inches (+4.0 cm)
Phần Lan 65.4 inches (166 cm) +2.4 inches (+3.0 cm)
Châu Úc Úc 64.9 inches (165 cm) +0.9 inches (+2.0 cm)
New Zealand 64.9 inches (165 cm) +0.9 inches (+2.0 cm)
Tonga 65.4 inches (166 cm) +1.4 inches (+3.0 cm)
Samoa 64.2 inches (163 cm) +0.2 inches (+1.0 cm)
Tuvalu 64.2 inches (163 cm) +0.2 inches (+1.0 cm)
Kiribati 63.4 inches (161 cm) -0.6 inches (-2.0 cm)
Palau 62.6 inches (159 cm) -1.4 inches (-4.0 cm)
Micronesia 62.6 inches (159 cm) -1.4 inches (-4.0 cm)
Nauru 62.2 inches (158 cm) -1.8 inches (-5.0 cm)
Châu Phi Morocco 63.4 inches (161 cm) -0.6 inches (-2.0 cm)
Algeria 63.8 inches (162 cm) -0.2 inches (-1.0 cm)
Ai Cập 63.0 inches (160 cm) -1.0 inches (-3.0 cm)
Mauritius 62.6 inches (159 cm) -1.4 inches (-4.0 cm)
Chad 63.8 inches (162 cm) -0.2 inches (-1.0 cm)
Cameroon 63.0 inches (160 cm) -1.0 inches (-3.0 cm)
Nigeria 62.2 inches (158 cm) -1.8 inches (-5.0 cm)
Kenya 62.6 inches (159 cm) -1.4 inches (-4.0 cm)
Nam Phi 62.2 inches (158 cm) -1.8 inches (-5.0 cm)
Trung Phi 62.6 inches (159 cm) -1.4 inches (-4.0 cm)
sua-nubest-tall-6-trong-1

By Druchen

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *